26 chuẩn mực kế toán Việt Nam
Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam gồm 26 chuẩn mực được Bộ tài chính ban hành qua 5 đợt gồm 5 quyết định và 6 thông tư cụ thể như sau:
Đợt 1: Ban hành ngày 31/12/2001 gồm 4 chuẩn mực sau:
1- Chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho
2- Chuẩn mực kế toán số 03 Tài sản cố định hữu hình
3- Chuẩn mực kế toán số 04 Tài sản cố định vô hình
4- Chuẩn mực kế toán số 14 Doanh thu và thu nhập khác
( Theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 và Thông tư số 161/2007-TT-BTC ngày 31/12/2007 của Bộ tài chính)
Đợt 2: Ban hành ngày 31/12/2002 gồm 31/12/2002 gồm 6 chuẩn mực sau:
5- Chuẩn mực kế toán số 01- Chuẩn mực chung;
6- Chuẩn mực kế toán số 06- Thuê tài sản;
7- Chuẩn mực kế toán số 10- ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái;
8- Chuẩn mực kế toán số 15- Hợp đồng xây dựng;
9- Chuẩn mực kế toán số 16- Chi phí đi vay;
10- Chuẩn mực kế toán số 24- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
(Theo Quyết định số 165/2002 QĐ-BTC ngày 31/12/2002 và Thông tư số 161/2007/TT-BTC ngày 31/12/2007 của Bộ tài chính)
Đợt 3: Ban hành ngày 30/12/2003 gồm 6 chuẩn mực sau:
11- Chuẩn mực kế toán số 05- Bất động sản đầu tư;
12- Chuẩn mực kế toán số 07- Các khoản đầu tư vào công ty liên kết;
13- Chuẩn mực kế toán số 08- Thông tin tài chính về những khoản vốn góp LD
14- Chuẩn mực kế toán số 21- Trình bày báo cáo tài chính;
15- Chuẩn mực kế toán số 25- BCTC hợp nhất và k.toán khoản ĐT vào công ty con;
16- Chuẩn mực kế toán số 26- Thông tin về các bên liên quan.
( Theo định theo số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003 và Thông tư số 161/2007/TT-BTC ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng bộ tài chính)
Đợt 4: Ban hành ngày 15/02/2005 gồm 6 chuẩn mực sau:
17- Chuẩn mực kế toán số 17- Thuế thu nhập doanh nghiệp;
18- Chuẩn mực kế toán số 22- Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự;
19- Chuẩn mực kế toán số 23- Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm;
20- Chuẩn mực kế toán số 27- Báo cáo tài chính giữa các niên độ;
21- Chuẩn mực kế toán số 26- Báo cáo bộ phận;
22- Chuẩn mực kế toán số 2- Thay đổi chính sách kế toán , ước tính kế toán và các sai sót.
(Theo quyết định số 12/2005/QĐ-BTC ngày 15/02/2005 và Thông tư số 20/2006/TT-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng bộ tài chính)
Đợt 5: Ban hành ngày 25/12/2005 gồm 4 chuẩn mực sau:
23- Chuẩn mực kế toán số 11 – Hợp nhất kinh doanh
24- Chuẩn mực kế toán số 18- Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng;
25- Chuẩn mực kế toán số 19- Hợp nhất bảo hiểm;
26- Chuẩn mực kế toán số 30- Lãi trên cổ phiếu.
( Theo quyết định số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005 và Thông tư số 21/2006/TT-BTC)
• Thông tư số 96/2015/TT-BTC
• Thông tư số 38/2015/TT-BTC
• Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BTC
• Thông tư số 110/2015/TT-BTC
• Thông tư số 03/2015/TT-BTC
• Thông tư số 61/2015/TT-BTC
• Thông tư số 202/2014/TT-BTC
• Thông tư số 105/2003/TT-BTC
• Nghị định số 122/2015/NĐ-CP
• Công văn số 4609/TCT-KK ngày 05/11/2015
• Công văn số 4785/TCT-KK ngày 12/11/2015
• Công văn số 4867/TCT-DNL ngày 18/11/2015
• Công văn số 4930/TCT-CS ngày 20/11/2015
• Công văn số 4943/TCT-KK ngày 23/11/2015
• Công văn số 4951/TCT-CS ngày 23/11/2015
• Công văn số 4970/TCT-DNL ngày 24/11/2015
• Nghị định 114/2015/NĐ-CP
• Quyết định số 2465/QĐ-BTC
• Nghị định số 88/2015/NĐ-CP
• Thông tư số 89/2002/TT-BTC
• Thông tư số 53/2016/TT-BTC
• Thông tư số 83/2016/TT-BTC
• Thông tư 133/2016/TT-BTC
• Thông tư số 173/2016/TT-BTC
• Nghị định số 139/2016/NĐ-CP
• Nghị định số 167/2016/NĐ-CP
• Nghị định 153/2016/NĐ-CP
• Thông tư số 130/2016/TT-BTC
• Công văn số 1421/TCT/CS ngày 17/4/2017
• Thông tư số 37/2017/TT-BTC
• Công văn số 1200/BTC-TCT ngày 24/1/2017
• Công văn số 626/BTC-KK ngày 27/2/2017
• Công văn số 2186/TCT-CS ngày 24/5/2017
• Công văn số 1067/TCT-CS ngày 16/3/2017
• Thông tư số 176/2016/TT-BTC
• Thông tư số 79/2017/TT-BTC
• Thông tư số 84/2017/TT-BTC
• Công văn số 3892/TCT-CS ngày 28/8/2017
• Công văn số 3899/TCT-TNCN ngày 29/8/2017
• Thông tư số 93/2017/TT-BTC
• Thông tư số 18/2014/TT-NHNN
• Thông tư số 104/2014/TT-BTC
• Thông tư số 77/2017/TT-BTC
• Công văn số 1864/BHXH-VP ngày 28/7/2017
• Công văn số 65557/CT-TTHT ngày 3/10/2017
• Công văn số 566/LĐLĐ ngày 10/10/2017
• Nghị định số 141/2017/NĐ-CP
• Thông tư số 107/2017/TT-BTC
• Nghị định số 125/2017/NĐ-CP
• Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg
• Nghị định số 39/2018/NĐ-CP
• Nghị định số 41/2018/NĐ-CP
• Thông tư số 25/2018/TT-BTC
• Thông tư số 04/2018/TT-BNV
• Thông tư số 04/2018/TT-BCT
• Nghị định số 72/2018/NĐ-CP
• Thông tư số 11/2017/TT-BCT
• Nghi định số 119/2018/NĐ-CP
• Nghị định số 121/2018/NĐ-CP
• Nghị định số 143/2018/NĐ-CP
• Luật số 38/2019/QH14
• Thông tư số 48/2019/TT-BTC
• Thông tư 68/2019/TT-BTC
• Thông tư số 111/2013/TT-BTC
• Thông tư số 78/2013/TT-BTC
• Thông tư số 219/2013/TT-BTC
• Thông tư số 166/2013/TT-BTC
• Thông tư số 39/2014/TT-BTC
• Thông tư số 26/2015/TT-BTC
• Quyết định số 746/QĐ-TCT
• Thông tư số 200/2014/TT-BTC_Phần 3
• Thông tư số 200/2014/TT-BTC_Phần 2
• Thông tư số 09/2015/TT-BTC
• Thông tư số 200/2014/TT-BTC_Phần 1
• Thông tư số 151/2014/TT-BTC
• Thông tư số 119/2014/TT-BTC
• Thông tư số 10/2014/TT-BTC