Hệ thống thang bảng lương năm 2015
Chủ nhật, 10.05.2015 08:11Theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ quy định: Các Doanh nghiệp không phải đăng ký thang bảng lương như trước đây nữa;
Mà tự xây dựng và quyết định thang lương, bảng lương đối với nhân viên theo Mẫu hệ thống thang bảng lương như sau:
1. Hệ thống thang bảng lương áp dụng cho doanh nghiệp
Tên đơn vị: Công ty Đào tạo Kế toán Đức Hà CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ngành nghề: Đào tạo kế toán thực tế Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Địa chỉ: P.1715 Tòa B6A Nam Trung Yên
Mã số thuế: 0500592393 Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2015
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
----------------------
1a/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: 3.100.000 đồng/tháng.
1b/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
CHỨC DANH |
BẬC |
|||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
|
01. Giám đốc |
5.900 |
6.195 |
6.505 |
6.830 |
7.172 |
7.531 |
7.908 |
8.303 |
02. Phó Giám đốc |
5.200 |
5.460 |
5.733 |
6.020 |
6.321 |
6.637 |
6.969 |
7.317 |
03. Kế toán trưởng |
5.000 |
5.250 |
5.513 |
5.789 |
6.078 |
6.382 |
6.701 |
7.036 |
04. NV Kinh Doanh |
3.500 |
3.700 |
3.900 |
4.200 |
4.500 |
4.800 |
5.200 |
5.600 |
Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2015
Công ty Đào tạo Kế toán Đức Hà
(Ký tên,đóng dấu)
2. Hệ thống thang bảng lương công chức nhà nước:
TÊN ĐƠN VỊ: ..............................................
TÊN ĐƠN VỊ: ……………………………………
NGHÀNH NGHỀ: ………………………………
ĐỊA CHỈ: ………………………………………..
ĐIỆN THOẠI: …………………………………..
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU:
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: ……………………………….........…. Đồng/tháng
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:
1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NGÀNH NGHỀ: .........................................
ĐỊA CHỈ: ..............................................
ĐIỆN THOẠI: ..............................................
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
------------------
I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: …… đồng/tháng.
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:
1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP:
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH |
MÃ |
BẬC |
|||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
||
01 - Giám đốc |
C.01 |
5.000.000 |
5.500.0000 |
6.000.000 |
6.500.000 |
|
|
02 - Phó Giám đốc |
C.02 |
5.000.000 |
|
|
|
|
|
03 - Kế toán trưởng |
C.03 |
5.000.000 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mức lương = (Hệ số lương x mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng).
2 - BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ
Đơn vị tính: 1.000 đồng.
CHỨC DANH |
MÃ |
BẬC |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
||
01 - Ngạch lương |
D.01 |
4.000.000 |
4.150.000 |
4.300.000 |
|
|
|
02 - Ngạch lương |
D.02 |
3.500.000 |
|
|
|
|
|
03 - Ngạch lương |
D.03 |
3.300.000 |
|
|
|
|
|
04 - Ngạch lương |
D.04 |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
v.v…. |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
01: Ngạch lương: Áp dụng cho các chức danh sau : (Các bạn liệt kê đầy đủ các chức danh được xếp vào ngạch lương này).
Lưu ý: Một ngạch lương có thể áp dụng đối với nhiều chức danh. Tiêu chuẩn chức danh đầy đủ do doanh nghiệp quy định
VÍ DỤ:
01/ Ngạch lương: Áp dụng cho các chức danh Trưởng, phó các phòng ban
02/ Ngạch lương: Áp dụng cho các chức danh như: kế toán viên, nhân viên kinh doanh, thủ quỹ, nhân viên kỹ thuật, nhân viên tuyển dụng, nhân viên hành chính nhân sự
03/ Ngạch lương: Áp dụng cho các chức danh như: Văn thư, đội trưởng
04/ Ngạch lương: Áp dụng cho chức danh nhân viên lễ tân
3/- THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ PHỤC VỤ.
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH |
MÃ |
BẬC |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
||
01 - Ngạch lương |
B.01 |
2.900.000 |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
02 - Ngạch lương |
B.02 |
2.800.000 |
2.900.000 |
|
|
|
|
|
v.v…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Một chức danh của thang lương, bảng lương của công nhân trực tiếp sản xuất có thể áp dụng đối với nhiều loại công việc. Tiêu chuẩn chức danh quy định tại tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật.
Ví dụ:
01/ Ngạch lương: Áp dụng cho chức danh nhân viên lái xe
02/ Ngạch lương: Áp dụng cho chức danh nhân viên bảo vệ
PHỤ CẤP LƯƠNG (nếu có)
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
PHỤ CẤP LƯƠNG |
TỶ LỆ PHỤ CẤP |
MỨC PHỤ CẤP |
1. Tiền ăn giữa ca |
18.51% |
500 |
2. Tiền trách nhiệm đội trưởng |
18.51% |
500 |
3. Tiền trách nhiệm đội phó, ca trưởng |
9.26% |
250 |
… |
|
|
Ghi chú:
Mức phụ cấp = tỷ lệ phụ cấp x tiền lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng.
......Ngày..... tháng..... năm...
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
NHỮNG CHÚ Ý KHI XÂY DỰNG THANG BẢNG LƯƠNG:
- Về quy ước mã số của hệ thống thang lương, bảng lương:
Bảng lương chức vụ quản lý doanh nghiệp (Mã số C)
+ C.01 – Tổng Giám Đốc / Giám Đốc
+ C.02 – Phó Tổng Giám Đốc / Phó Giám Đốc
+ C.03 – Kế Toán Trưởng
Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ thừa hành, phục vụ (Mã số D)
+ D.01 – Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
Chức danh: Thành viên cố vấn, Cộng tác viên (trình độ trên Đại Học)
+ D.02 – Chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính
Chức danh : Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.03 – Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư
Chức danh: Phó Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.04 – Cán sự, kỹ thuật viên (trình độ Cao đẳng, Trung cấp)
+ D.05 – Nhân viên văn thư
+ D.06 – Nhân viên phục vụ
Bảng lương của công nhân, nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh và phục vụ (Mã số A và Mã số B)
Mã số A.1 : Có 12 ngành nghề
Mã số A.2 : Có 7 ngành nghề
Mã số B có 15 ngành nghề : Từ B.1 đến B.15
Tư vấn kiến thức kế toán
• Chế độ ốm đau được hưởng bảo hiểm xã hội năm 2015