Facebook chat
Danh mục trái
Thông tin đào tạo
Kế toán Đức Hà
Lịch khai giảng
Phàn hồi tử học viên
Học Kế Toán Trực Tuyến
Bản đồ đường đi
Hướng dẫn in Phiếu thu, Phiếu chi tự động
Hướng dẫn in Phiếu thu, Phiếu chi tự động
Việc tìm người
Thống kê truy cập
iconSố người online :  9
iconHôm nay :  3104
iconHôm qua :  3362
iconLượt truy cập : 8523069
Chủ để xem nhiều
HỌC KẾ TOÁN TRỰC TUYẾN ,
Khóa học kiểm tra sai sót và điều chỉnh BCTC các năm cũ ,
Khóa học thực hành kế toán Tổng hợp từ A-Z các loại hình DN ,
Khóa đào tạo thực hành kế toán Thương Mại ,
Khóa đào tạo thực hành kế toán Xuất Nhập Khẩu ,
Khóa đào tạo thực hành Kế toán Xây Lắp ,
Khóa học thực hành kế toán Sản Xuất ,
Khóa học thực hành kế toán Thương Mại & Dịch Vụ ,
Khóa đào tạo thực hành kế toán Nhà Hàng ,
Khóa học thực hành kế toán các loại hình DN theo TT 200/2014/TT-BTC ,
Khóa học thực hành kế toán Hành Chính Sự Nghiệp ,
Khóa học thực hành kế toán trên Phần mềm FAST, MISA ,
Khóa học Phân tích và tìm lỗi sai trong BCTC ,
Lịch khai giảng , Văn bản pháp luật , Tư vấn kiến thức kế toán , Khóa học kế toán thuế , Phản hồi từ học viên , Hướng dẫn học kế toán , Thông tin hoạt động , Giới thiệu , Các khóa đào tạo kế toán , Thực tập kế toán , Dịch vụ kế toán Doanh nghiệp , Liên kết đào tạo , Tư vấn kế toán miễn phí , Việc làm kế toán , Chứng chỉ , Đăng ký khóa học , Các Khóa đào tạo kế toán thực hành trên Excel , Khóa học thực hành kế toán máy , Khóa học nâng cao kỹ năng kế toán , Kế toán thuế trọn gói , Nhận phỏng vấn kế toán , Quyết toán thuế Doanh nghiệp , Hoàn thiện sổ sách - BCTC cuối năm , Việc tìm người , Hỏi đáp , Thông tin nội bộ , Khuyến mại ,
Trang chủTư vấn kiến thức kế toán › Hệ thống thang bảng lương năm 2015

Hệ thống thang bảng lương năm 2015

Chủ nhật, 10.05.2015 08:11

Theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ quy định: Các Doanh nghiệp không phải đăng ký thang bảng lương như trước đây nữa;

Mà tự xây dựng và quyết định thang lương, bảng lương đối với nhân viên theo Mẫu hệ thống thang bảng lương như sau:

1. Hệ thống thang bảng lương áp dụng cho doanh nghiệp

Tên đơn vị: Công ty Đào tạo Kế toán Đức Hà     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Ngành nghề: Đào tạo kế toán thực tế                                   Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc

Địa chỉ: P.1715 Tòa B6A Nam Trung Yên                                                  

Mã số thuế: 0500592393                                                    Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2015

HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
----------------------

1a/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: 3.100.000 đồng/tháng.
1b/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

CHỨC DANH
CÔNG VIỆC

BẬC

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

01. Giám đốc
- Mức lương

5.900

6.195

6.505

6.830

7.172

7.531

7.908

8.303

02. Phó Giám đốc 
- Mức lương

5.200

5.460

5.733

6.020

6.321

6.637

6.969

7.317

03. Kế toán trưởng
- Mức lương

5.000

5.250

5.513

5.789

6.078

6.382

6.701

7.036

04. NV Kinh Doanh
- Mức lương

3.500

3.700

3.900

4.200

4.500

4.800

5.200

5.600

                                                                                                                                                                                                                                                Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2015
                                                                                                                                                                                                                                                                              Công ty Đào tạo Kế toán Đức Hà
                                                                                                                                                                                                                                                                    (Ký tên,đóng dấu)

Hệ thống thang bảng lương năm 2015

2. Hệ thống thang bảng lương công chức nhà nước:
TÊN ĐƠN VỊ: ..............................................
TÊN ĐƠN VỊ: ……………………………………

NGHÀNH NGHỀ: ………………………………

ĐỊA CHỈ: ………………………………………..

ĐIỆN THOẠI: …………………………………..

HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG

I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU:

Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: ……………………………….........…. Đồng/tháng

II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:

1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

                                                                                                                Đơn vị tính: 1.000 đồng

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

NGÀNH NGHỀ: .........................................
ĐỊA CHỈ: ..............................................
ĐIỆN THOẠI: ..............................................
 

HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
------------------

I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: …… đồng/tháng.
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:
1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP:

Đơn vị tính : 1.000 đồng.

CHỨC DANH
CÔNG VIỆC


SỐ

BẬC

I

II

III

IV

V

VI

01 - Giám đốc
- Mức lương

C.01

5.000.000

5.500.0000

6.000.000

6.500.000

 

 

02 - Phó Giám đốc
Hệ số :
- Mức lương

C.02

5.000.000

 

 

 

 

 

03 - Kế toán trưởng
Hệ số :
- Mức lương

C.03

5.000.000

 

 

 

 

 

Ghi chú: Mức lương = (Hệ số lương x mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng).
2 - BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ 

Đơn vị tính: 1.000 đồng.

CHỨC DANH
CÔNG VIỆC


SỐ

BẬC

I

II

III

IV

V

VI

01 - Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương

D.01

4.000.000

4.150.000

4.300.000

 

 

 

02 - Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương

D.02

3.500.000

 

 

 

 

 

03 - Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương

D.03

3.300.000

 

 

 

 

 

04 - Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương

D.04

3.000.000

 

 

 

 

 

v.v….

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

01: Ngạch lương: Áp dụng cho các chức danh sau : (Các bạn liệt kê đầy đủ các chức danh được xếp vào ngạch lương này).
Lưu ý: Một ngạch lương có thể áp dụng đối với nhiều chức danh. Tiêu chuẩn chức danh đầy đủ do doanh nghiệp quy định
VÍ DỤ:
01/ Ngạch lương: Áp dụng cho các chức danh Trưởng, phó các phòng ban
02/ Ngạch lương: Áp dụng cho các chức danh như: kế toán viên, nhân viên kinh doanh, thủ quỹ, nhân viên kỹ thuật, nhân viên tuyển dụng, nhân viên hành chính nhân sự
03/  Ngạch lương: Áp dụng cho các chức danh như: Văn thư, đội trưởng
04/ Ngạch lương: Áp dụng cho chức danh nhân viên lễ tân
3/- THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ PHỤC VỤ.
 Đơn vị tính : 1.000 đồng.

CHỨC DANH
CÔNG VIỆC


SỐ

BẬC

I

II

III

IV

V

VI

VII

01 - Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương

B.01

2.900.000

3.000.000

 

 

 

 

 

02 - Ngạch lương
Hệ số :
- Mức lương :

B.02

2.800.000

2.900.000

 

 

 

 

 

v.v….

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Một chức danh của thang lương, bảng lương của công nhân trực tiếp sản xuất có thể áp dụng đối với nhiều loại công việc. Tiêu chuẩn chức danh quy định tại tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật.
Ví dụ:
01/ Ngạch lương: Áp dụng cho chức danh nhân viên lái xe
02/ Ngạch lương: Áp dụng cho chức danh nhân viên bảo vệ

PHỤ CẤP LƯƠNG (nếu có)

Đơn vị tính : 1.000 đồng.

 

PHỤ CẤP LƯƠNG

TỶ LỆ PHỤ CẤP

MỨC PHỤ CẤP

1. Tiền ăn giữa ca

18.51%

500

2. Tiền trách nhiệm đội trưởng

18.51%

500

3. Tiền trách nhiệm đội phó, ca trưởng

9.26%

250

 

 

Ghi chú:
Mức phụ cấp = tỷ lệ phụ cấp x tiền lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng.

                                                                                    ......Ngày..... tháng..... năm...
                                                                                                 GIÁM ĐỐC
                                                                                            (Ký tên, đóng dấu)

NHỮNG CHÚ Ý KHI XÂY DỰNG THANG BẢNG LƯƠNG:

-  Về quy ước mã số của hệ thống thang lương, bảng lương:
Bảng lương chức vụ quản lý doanh nghiệp (Mã số C)
+ C.01 – Tổng Giám Đốc / Giám Đốc
+ C.02 – Phó Tổng Giám Đốc / Phó Giám Đốc
+ C.03 – Kế Toán Trưởng
Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ thừa hành, phục vụ (Mã số D)
+ D.01 – Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
Chức danh: Thành viên cố vấn, Cộng tác viên (trình độ trên Đại Học)
+ D.02 – Chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính
Chức danh : Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.03 – Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư
Chức danh: Phó Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.04 – Cán sự, kỹ thuật viên (trình độ Cao đẳng, Trung cấp)
+ D.05 – Nhân viên văn thư
+ D.06 – Nhân viên phục vụ
Bảng lương của công nhân, nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh và phục vụ (Mã số A và Mã số B)
Mã số A.1 : Có 12 ngành nghề
Mã số A.2 : Có 7 ngành nghề
Mã số B có 15 ngành nghề : Từ B.1 đến B.15

Tư vấn kiến thức kế toán

Thông tin
Các tin khác:


[Trở về] [Đầu trang]

Tại sao các bạn chọn?
Tại sao các bạn chọn chúng tôi?
Học kế toán ONLINE

Video Clip
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA BẢNG CĐPS
Dịch vụ kế toán với chất lượng và hiệu quả cao nhất
Dịch vụ kế toán
DỊCH VỤ KẾ TOÁN CHUYÊN NGHIỆP
Tư vấn kế toán miễn phí
Khóa học thực hành kế toán trên phần mềm FAST, MISA
Khóa học thực hành kế toán trên phần mềm FAST, MISA
Văn bản pháp luật
Quyết định; Thông tư; Nghị định; Công văn
Mẫu biểu